Số 10 được xem là một con số may mắn, mang lại sự cân bằng và hài hòa cho không gian sống. Trong phong thủy, tháng 10 thường được xem là thời điểm chuyển giao giữa mùa thu và mùa đông. Đây là giai đoạn mà năng lượng vũ trụ bắt đầu thay đổi, từ sự sôi động của mùa hè chuyển sang sự tĩnh lặng của mùa đông.
Hãy để T-WOLF Việt Nam cập nhật ngày tháng âm dương chi tiết của tháng 10/2024 cho bạn đọc trong bài viết sau nhé!
Tổng quan lịch âm tháng 10/2024
Dương lịch | Âm lịch | Can chi | Việc nên làm |
1 tháng 10 | 29 tháng 8 | Mậu tuất | Cúng bái, hôn sự, chữa bệnh |
5 tháng 10 | 03 tháng 9 | Nhâm dần | Chữa bệnh, hôn sự |
7 tháng 10 | 05 tháng 9 | Giáp thìn | Giao dịch mua bán, khai trương |
8 tháng 10 | 06 tháng 9 | Ất tý | Động thổ, giao dịch, xây cất nhà cửa |
11 tháng 10 | 09 tháng 9 | Mậu thân | Động thổ, sửa chữa và xây cất nhà cửa, khai trương |
12 tháng 10 | 10 tháng 9 | Kỷ dậu | Cúng bái, giao dịch, khai trương |
14 tháng 10 | 12 tháng 9 | Tân hợi | Hội họp, xây cất nhà cửa |
17 tháng 10 | 15 tháng 9 | Giáp dần | Chữa bệnh |
19 tháng 10 | 17 tháng 9 | Bính thìn | Giao dịch, dở nhà |
20 tháng 10 | 18 tháng 9 | Đinh tỵ | Cúng bái, xuất hành |
23 tháng 10 | 21 tháng 9 | Canh thân | Cúng bái, khai trương, xuất hành, giao dịch, xây cất |
24 tháng 10 | 22 tháng 9 | Tân dậu | Cúng bái, giao dịch |
26 tháng 10 | 24 tháng 9 | Quý hợi | Cúng bái, giao dịch |
29 tháng 10 | 27 tháng 9 | Bính dần | Cúng bái, xây dựng, giao dịch, khai trương |
31 tháng 10 | 29 tháng 9 | Mậu thìn | Cúng bái, mai táng, xuất hành |
Bàn phím cơ T70 Red Switch giá học sinh
Vỏ case T-Wolf chơi game mặt kính cường lực chỉ dưới 500K
Ngày hoàng đạo để khai trương tháng 10
Tháng 10 cũng là thời điểm mở ra những cơ hội mới, đặc biệt trong sự nghiệp và tài chính. Tuy nhiên, cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và kiên nhẫn.
Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt trong ngày |
5/10/2024 | 03/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00). |
7/10/2024 | 05/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
8/10/2024 | 06/09/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
11/10/2024 | 09/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00). |
17/10/2024 | 15/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00). |
23/10/2024 | 21/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00). |
29/10/2024 | 27/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
Lý do không nên mua iPhong 16!
Ngày và giờ tốt để xuất hành trong tháng 10
Ngày dương | Ngày âm | Giờ tốt trong ngày |
8/10/2024 | 06/09/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Ngọ (11:00 – 13:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Tuất (19:00 – 21:00); Giờ Hợi (21:00 – 23:00) |
11/10/2024 | 09/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 1:00); Giờ Sửu (1:00 – 3:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Tỵ (9:00 – 11:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Tuất (19:00 – 21:00) |
12/10/2024 | 10/9/2024 | Giờ Tý (23:00 – 1:00); Giờ Dần (3:00 – 5:00); Giờ Mão (5:00 – 7:00); Giờ Ngọ (11:00 – 13:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Dậu (17:00 – 19:00) |
14/10/2024 | 12/9/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Ngọ (11:00 – 13:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Tuất (19:00 – 21:00); Giờ Hợi (21:00 – 23:00) |
19/10/2024 | 17/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Tỵ (9:00 – 11:00); Giờ Thân (15:00 – 17:00); Giờ Dậu (17:00 – 19:00); Giờ Hợi (21:00 – 23:00) |
20/10/2024 | 18/09/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Ngọ (11:00 – 13:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Tuất (19:00 – 21:00); Giờ Hợi (21:00 – 23:00) |
23/10/2024 | 21/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 1:00); Giờ Sửu (1:00 – 3:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Tỵ (9:00 – 11:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Tuất (19:00 – 21:00) |
24/10/2024 | 22/09/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Ngọ (11:00 – 13:00); Giờ Mùi (13:00 – 15:00); Giờ Tuất (19:00 – 21:00); Giờ Hợi (21:00 – 23:00) |
31/10/2024 | 29/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00); Giờ Thìn (7:00 – 9:00); Giờ Tỵ (9:00 – 11:00); Giờ Thân (15:00 – 17:00); Giờ Dậu (17:00 – 19:00); Giờ Hợi (21:00 – 23:00) |
Ngày đẹp để cưới hỏi trong tháng 10
Đính hôn hay tổ chức lễ cưới là một dịp quan trọng trong đời người, việc chọn thời điểm thích hợp để tổ chức cưới hỏi sẽ mang đến sự may mắn cho hai bên gia đình và sự an tâm về tinh thần cho đàn trai, đàn gái trong lúc buổi lễ diễn ra.
Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt trong ngày |
1/10/2024 | 29/08/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
2/10/2024 | 30/08/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
3/10/2024 | 01/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
6/10/2024 | 04/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Dần (3:00 – 5:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
7/10/2024 | 05/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
8/10/2024 | 06/09/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
9/10/2024 | 07/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
15/10/2024 | 13/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
19/10/2024 | 17/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
20/10/2024 | 18/09/2024 | Giờ Sửu (1:00 – 3:00), Thìn (7:00 – 9:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Mùi (13:00 – 15:00), Tuất (19:00 – 21:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
21/10/2024 | 19/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
27/10/2024 | 25/09/2024 | Giờ Tý (23:00 – 01:00), Sửu (1:00 – 3:00), Mão (5:00 – 7:00), Ngọ (11:00 – 13:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00). |
30/10/202 | 28/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
31/10/2024 | 29/09/2024 | Giờ Dần (3:00 – 5:00), Thìn (7:00 – 9:00), Tỵ (9:00 – 11:00), Thân (15:00 – 17:00), Dậu (17:00 – 19:00), Hợi (21:00 – 23:00). |
Tháng 10 là một tháng đặc biệt, mang trong mình nhiều ý nghĩa và cảm xúc khác nhau. Nó là thời điểm để chúng ta tận hưởng vẻ đẹp của tự nhiên, suy ngẫm về cuộc sống và chuẩn bị cho những khởi đầu mới.
Trên đây là tất tần tật thông tin về ngày tốt tháng 10 năm 2024 để bạn có sự chuẩn bị các kế hoạch của mình. Hy vọng bạn đã lựa chọn được ngày may mắn trong tháng 10 năm 2024 để cưới hỏi, khai trương, xuất hành và các công việc quan trọng khác. Mong rằng mọi công việc và dự định của bạn trong tháng 10/2024 sẽ diễn ra hanh thông và thuận lợi.